Công Ty TNHH Địa Chất Xây dựng Phú Nguyên xin giới thiệu danh sách Tiêu Chuẩn Quốc Gia Việt Nam (Tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN) được công bố năm 2012.
Tải về:
Danh sách Tiêu chuẩn Việt Nam năm 2012.doc
Danh sách Tiêu chuẩn Việt Nam năm 2012.pdf
Tìm hiểu thêm: Khái quát về hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Sau đây là danh sách một số TCVN:2012 được áp dụng trong hoạt động xây dựng.
(Có thể click vào số hiệu tiêu chuẩn để tải về)
TT |
SỐ HIỆU |
TÊN TIÊU CHUẨN |
1 |
Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Yêu cầu thiết kế |
|
2 |
Đất xây dựng – phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm |
|
3 |
Đất xây dựng – phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm |
|
4 |
Đất xây dựng – Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm |
|
5 |
Đất xây dựng – Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm |
|
6 |
Đất xây dựng – Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm |
|
7 |
Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm |
|
8 |
Công trình thủy lợi - Nền các công trình thủy công - Yêu cầu thiết kế |
|
9 |
Công tác đất – Thi công và nghiệm thu |
|
10 |
Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật |
|
11 |
Kế t cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế |
|
12 |
Đường ô tô cao tốc. Yêu cầu thiết kế |
|
13 |
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định các đặc trưng trương nở của đất trong phòng thí nghiệm |
|
14 |
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định các đặc trưng co ngót của đất trong phòng thí nghiệm |
|
15 |
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của đất rời trong phòng thí nghiệm |
|
16 |
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định các đặc trưng lún ướt của đất trong phòng thí nghiệm |
|
17 |
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định hệ số thấm của đất trong phòng thí nghiệm |
|
18 |
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời trong phòng thí nghiệm |
|
19 |
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định sức chống cắt của đất hạt mịn mềm yếu bằng thí nghiệm cắt cánh ở trong phòng |
|
20 |
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ của đất trong phòng thí nghiệm |
|
21 |
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định tổng hàm lượng và hàm lượng các ion thành phần muối hòa tan của đất trong phòng thí nghiệm |
|
22 |
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định độ ẩm của đất tại hiện trường |
|
23 |
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường |
|
24 |
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định độ chặt của đất sau đầm nén tại hiện trường |
|
25 |
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng thí nghiệm đổ nước trong hố đào và trong hố khoan tại hiện trường |
|
26 |
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Thuật ngữ và định nghĩa |
|
27 |
Đá xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp lấy mẫu, vận chuyển, lựa chọn và bảo quản mẫu đá dùng cho các thí nghiệm trong phòng |
|
28 |
Đá xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp phân tích thạch học bằng soi kính lát mỏng để xác định tên đá |
|
29 |
Đá xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định khối lượng riêng của đá trong phòng thí nghiệm. |
|
30 |
An toàn thi công cầu |
|
31 |
Vật liệu chống thấm. Sơn nhũ tương bitum |
|
32 |
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định tải trọng kéo đứt và độ dãn dài khi đứt |
|
33 |
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ bền chọc thủng động |
|
34 |
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền nhiệt |
|
35 |
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính. Phương pháp thử. Phần 4: Xác ssinhj độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh |
|
36 |
Ống bê tông cốt thép thoát nước |
|
37 |
Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận |
|
38 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Thi công và nghiệm thu |
|
39 |
Cống hộp bê tông cốt thép |
|
40 |
Công trình thủy lợi – Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép |
|
41 |
Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định cường độ chịu kéo của mối nối |
|
42 |
Công trình thủy lợi – Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép vùng ven biển – Yêu cầu kỹ thuật |
|
43 |
Công trình thủy lợi – Yêu cầu bảo quản mẫu nõn khoan trong công tác khảo sát địa chất công trình |
|
44 |
Công trình thủy lợi – Trạm bơm tưới, tiêu nước – Yêu cầu thiết kế thiết bị động lực và cơ khí |
|
45 |
Công trình thủy lợi – Trạm bơm tưới, tiêu nước – Yêu cầu cung cấp điện và điều khiển |
|
46 |
Công trình thủy lợi – Tính toán đường viền thấm dưới đất của đập trên nền không phải là đá |
|
47 |
Công trình thủy lợi – Yêu cầu thiết kế âu tàu |
|
48 |
Công trình thủy lợi – Quy trình tính toán đường ống dẫn bằng thép |
|
49 |
Công trình thủy lợi – Hướng dẫn định kỳ sửa chữa các thiết bị trạm bơm |
|
50 |
TCVN 9147:2012 |
Công trình thủy lợi – Quy trình tính toán thủy lực đập tràn |
51 |
Công trình thủy lợi – Xác định hệ số thấm của đất đá chứa nước bằng phương pháp hút nước thí nghiệm từ các lỗ khoan |
|
52 |
Công trình thủy lợi – Xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào lỗ khoan |
|
53 |
Công trình thủy lợi – Cầu máng vỏ mỏng xi măng lưới thép – Yêu cầu thiết kế |
|
54 |
Công trình thủy lợi – Quy trình tính toán thủy lực cống dưới sâu |
|
55 |
Công trình thủy lợi – Quy trình thiết kế tường chắn công trình thủy lợi |
|
56 |
Đất xây dựng – Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất |
|
57 |
Công trình thủy lợi – Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất |
|
58 |
Công trình thủy lợi – Quy trình tính toán đường hầm thủy lợi |
|
59 |
Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khảo sát địa chất |
|
60 |
Công trình thủy lợi – Phương pháp đo vẽ bản đồ địa chất công trình tỷ lệ lớn |
|
61 |
Công trình thủy lợi – Giếng giảm áp – Yêu cầu thi công, kiểm tra và nghiệm thu |
|
62 |
Công trình thủy lợi – Công trình tháo nước – Phương pháp tính toán khí thực |
|
63 |
Công trình thủy lợi – Khớp nối biến dạng – Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
|
64 |
Công trình thủy lợi – Yêu cầu thiết kế dẫn dòng trong xây dựng |
|
65 |
Công trình thủy lợi – Khoan nổ mìn đào đá – Phương pháp thiết kế, thi công và nghiệm thu |
|
66 |
Công trình thủy lợi – Đường thi công – Yêu cầu thiết kế |
|
67 |
Công trình thủy lợi – Bản vẽ cơ điện – Yêu cầu về nội dung |
|
68 |
Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Yêu cầu kỹ thuật vận hành hệ thống kênh |
|
69 |
Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật đắp đê |
|
70 |
Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật thi công bằng biện pháp đầm nén nhẹ |
|
71 |
Công trình thủy lợi – Đất mặn – Quy trình rửa mặn |
|
72 |
Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Phương pháp xác định hệ số tưới lúa |
|
73 |
Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Quy trình tưới nhỏ giọt |
|
74 |
Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Yêu cầu kỹ thuật tưới phun mưa |
|
75 |
Thủy tinh và cát để sản xuất thủy tinh – Quy định chung trong phân tích hóa học |
|
76 |
Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Silic đioxit |
|
77 |
Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Sunfua trioxit |
|
78 |
Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit |
|
79 |
Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Niken oxit |
|
80 |
Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Silic đi oxit |
|
81 |
Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit |
|
82 |
Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Titan oxit |
|
83 |
Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng độ ẩm |
|
84 |
Ami ăng crizotin để sản xuất tấm sóng ami ăng xi măng |
|
85 |
Định lượng các khoáng cơ bản trong clanhke xi măng pooc lăng bằng nhiễu xạ tia theo phương pháp chuẩn |
|
86 |
Xi măng xây trát |
|
87 |
Xi măng Pooc lăng hỗn hợp – Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng |
|
88 |
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co |
|
89 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
|
90 |
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn thiết kế |
|
91 |
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế |
|
92 |
Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp |
|
93 |
Cọc ống thép |
|
94 |
Cọc ống ván thép |
|
95 |
Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép – Hướng dẫn kiểm tra, giám sát chất lượng quá trình thi công |
|
96 |
Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy |
|
97 |
Bê tông nặng – Phương pháp thử không phá hủy – Xác định cườ ng độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy |
|
98 |
Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng sunfat |
|
99 |
Bê tông nặng – Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng |
|
100 |
Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết |
|
101 |
Bê tông và vữa xây dựng – Phương pháp xác định PH |
|
102 |
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu |
|
103 |
Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốt pha trượt – Thi công và nghiệm thu |
|
104 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác bảo trì |
|
105 |
Kết cấu bê tông cốt thép – đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất thải tĩnh |
|
106 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm |
|
107 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển |
|
108 |
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn. Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền độ cứng và khả năng chống nứt |
|
109 |
Bê tông cốt thép – Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn |
|
110 |
Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng – phương pháp kéo đứt thử độ bám dính bền |
|
111 |
Đất xây dựng – Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường |
|
112 |
Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm hiện trường – Thí nghiệm hiện trường – Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) |
|
113 |
Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh |
|
114 |
Đất xây dựng – Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng |
|
115 |
Kết cấu bê tông cốt thép – phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông |
|
116 |
Bê tông nặng – Đánh giá chất lượng bê tông – Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm |
|
117 |
Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu cầu chung |
|
118 |
Nền nhà chống nồm – Thiết kế và thi công |
|
119 |
Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học |
|
120 |
Công tác nền móng – Thi công và nghiệm thu |
|
121 |
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình |
|
122 |
Khảo sát cho xây dựng – Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng |
|
123 |
Nhà cao tầng – Kỹ thuạt đo đạc và phục vụ công tác thi công |
|
124 |
Nhà lắp ghép tấm lớn – Thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép |
|
125 |
Công tác hoàn thiện trong xây dựng – thi công và nghiệm thu - Phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng |
|
126 |
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu - Phần 2: Công tác trát trong xây dựng |
|
127 |
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu - Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng |
|
128 |
Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá |
|
129 |
Kết cấu xây dựng và nền – Nguyên tắc cơ bản về tính toán |
|
130 |
Nhà cao tầng – Kỹ thuật sử dụng giáo treo |
|
131 |
Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà |
|
132 |
Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền |
|
133 |
Thử nghiệm khả năng chịu lửa – Cửa đi và cửa ngăn cháy |
|
134 |
Băng chứa nước dùng trong mối nối công trình xây dựng - Yêu cầu sử dụng. |
|
135 |
Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà |
|
136 |
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế , thi công lắp đặt và nghiệm thu |
|
137 |
Thép cốt bê tông – Hàn hồ quang |
|
138 |
Cọc – Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc |
|
138 |
Đóng và ép cọc – Thi công và nghiệm thu |
|
140 |
Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu |
|
141 |
Cọc khoan ngồi – xác định tính đồng nhất của bêtông – phương pháp xung siêu âm |
|
142 |
Cọc – Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ |
|
143 |
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung |
|
144 |
Nhà và công trình xây dựng – Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa |
|
145 |
Nhà và công trình dạng tháp – Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa |
|
146 |
Kỹ thuật đo và sử lý số liệu GPS trong trắc địa |
|
147 |
Hướng dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng vùng các–tơ |
|
148 |
Gia cố nền đất yếu – Phương pháp trụ đất xi măng |
|
149 |
Sơn xây dựng – Phân loại |
|
150 |
Sơn tường dạng nhũ tương – Phương phá xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn |
|
151 |
Sơn – Phương pháp không phá huỷ xác định chiều dày màng sơn khô |
|
152 |
Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axit. Thi công và nghiệm thu |